Tên các quốc gia bằng tiếng việt – cẩm nang cho người nước ngoài
06/11/2023 |Với một đất nước cởi mở với việc đón nhận chủ nghĩa đa văn hóa như Việt Nam, khách du lịch chắc hẳn sẽ thấy bất ngờ khi có thể dễ dàng nhìn thấy tên quốc gia của mình ở nơi đây. Do đó, điều cần thiết là học tên các nước trên thế giới bằng tiếng Việt. Hãy cùng Jellyfish khám phá các tên gọi quốc gia trong bài viết hôm nay nhé!
1. Tên các lục địa bằng Tiếng Việt
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Châu Á | Asia |
Châu Nam Mỹ | South America |
Châu Bắc Mỹ | North America |
Châu Đại Dương/ Châu Úc | Australia |
Châu Phi | Africa |
Châu Âu | Europe |
Châu Nam Cực | Antarctica |
2. Tên các quốc gia Bắc Mỹ bằng tiếng Việt
Châu Bắc Mỹ bao gồm 3 quốc gia lớn và một vùng lãnh thổ như sau:
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Canada | Canada |
Hoa Kỳ/ Mỹ | America/ United States |
Mê-xi-cô | Mexico |
Đảo Greenland | Greenland |
3. Tên các quốc gia Nam Mỹ bằng Tiếng Việt
Lưu ý: Một số quốc gia này không có bản dịch trực tiếp. Người Việt sử dụng cách đánh vần tiếng Anh với các nguyên âm và phụ âm tiếng Việt.
Tên các quốc gia Nam Mỹ bằng Tiếng Việt bạn có thể tham khảo bảng sau:
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Ác-hen-ti-na | Argentina |
Bô-li-vi-a | Bolivia |
Bra-xin | Brazil |
Chi-lê | Chile |
Cô-lôm-bi-a | Colombia |
Ê-cu-a-đo | Ecuador |
Pa-ra-goay | Paraguay |
U-ru-goay | Uruguay |
Vê-nê-du-ê-la | Venezuela |
Guy-a-na | Guyana |
4. Tên các quốc gia châu Phi bằng tiếng Việt
Bảng dưới đây bao gồm tên các quốc gia châu Phi bằng tiếng Việt mà bạn có thể tham khảo. Trong đó, có nhiều tên được mượn và được nói đơn giản với giọng điệu.
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Ai Cập | Egypt |
Ê-ti-ô-pi | Ethiopia |
Kê-ni-a | Kenya |
Ma-đa-gát-xca | Madagascar |
Ma-rốc | Morocco |
Mô-dăm-bích | Mozambique |
Ni-giê-ri-a | Nigeria |
Xô-ma-li-a | Somalia |
Nam Phi | South Africa |
U-gan-đa | Uganda |
5.Tên các quốc gia châu Âu bằng tiếng Việt
Jellyfish đã tổng hợp tên của một số quốc gia châu Âu tiêu biểu bằng Tiếng Việt trong bảng dưới đây, bạn có thể tham khảo:
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Áo | Austria |
Bỉ | Belgium |
Cộng hòa Séc | Czech Republic |
Anh | England |
Phần Lan | Finland |
Pháp | France |
Đức | Germany |
Hy Lạp | Greece |
Ý | Italy |
Hà Lan | Netherlands |
Na Uy | Norway |
Ba Lan | Poland |
Bồ Đào Nha | Portugal |
Nga | Russia |
Tây Ban Nha | Spain |
Thụy Điển | Sweden |
Thụy Sĩ | Switzerland |
U-crai-na | Ukraine |
6. Tên các quốc gia châu Á bằng tiếng Việt
Thật thú vị khi được khám phá xem các quốc gia gọi các quốc gia láng giềng của họ như thế nào. Hãy khám phá cùng Jellyfish trong bảng dưới đây nhé:
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Áp-ga-ni-xtan | Afghanistan |
Cam-pu-chia | Cambodia |
Trung Quốc | China |
In-đô-nê-xi-a | Indonesia |
Ấn Độ | India |
I-ran | Iran |
I-rắc | Iraq |
I-xra-en | Israel |
Nhật Bản | Japan |
Lào | Laos |
Ma-lai-xi-a | Malaysia |
Mi-an-ma | Myanmar |
Nê-pan | Nepal |
Phi-líp-pin | Philippines |
Qua-ta | Qatar |
Ả Rập Saudi | Saudi Arabia |
Xin-ga-po | Singapore |
Đài Loan | Taiwan |
Thái Lan | Thailand |
Hàn Quốc | South Korea |
Triều Tiên | North Korea |